I-Từ vựng
ほめます | 褒めます | khen ngợi |
しかります | rầy la,trách mắng | |
さそいます | 誘います | mời ai tham dự |
おこします | 起こします | đánh thức ai dậy |
しょうたいします | 招待します | mời |
たのみます | 頼みます | nhờ,yêu cầu |
ちゅういします | 注意します | cảnh cáo,khuyên răn |
とります | cướp giật | |
ふみます | 踏みます | dẫm lên |
こわしま | 壊します | làm hư,phá huỷ |
よごします | 汚します | làm dơ |
おこないます | 行います | nâng đỡ |
ゆしゅつします | 輸出します | xuất khẩu |
ゆにゅうします | 輸入します | nhập khẩu |
ほんやくします | 翻訳します | dịch |
はつめいします | 発明します | phát minh |
はっけんします | 発見します | khám phá |
せっけいします | 設計します | thiết kế ,kế hoạch |
こめ | 米 | gạo |
むぎ | 麦 | lúa mì |
せきゆ | 石油 | dầu |
げんりょう | 原料 | vật liệu thô |
デ-ト | ngày | |
どろぼう | 泥棒 | tên trộm kẻ trộm |
けいかん | 警官 | cảnh sát |
けんちくか | 建築家 | kỹ sư |
かがくしゃ | 科学者 | nhà khoa học |
まんが | 漫画 | hoạt hoạ |
せかいじゅう | 世界中 | trên toàn thế giới |
―じゅう | ー中 | trên ,rộng khắp |
ーによって | bằng,bởi | |
よかったですね | may mắn quá ha | |
ドミニカ | cộng hoà Dominica | |
ライトきょうだい | anh em nhà Wright | |
サウジアラビア | Saudiaraba-Ả rập xê ut |
II-Ngữ pháp
ĐỘNG TỪ BỊ ĐỘNG:
***V1(う )à V(あれる )
かきますーー>かかれますーー>かかれる
のみますーー>のまれますーー>のまれる
いきますーー>いかれますーー>いかれる
***V2(える)àV (られる )
食べますーー>たべられますーー>たべられる
ほめますーーー>ほめられますーー>ほめられる
***V3 します———>される
きます———->こられる
Chú ý tất cả động từ ở thể bị động đều là động từ thuộc nhóm II.Thế nên khi chuyển sang các thể như thểて、た ,ta chuyển như động từ nhóm II.
2>N1(person) はN2(person)にVbị động。
Khi hành động của N2 trực tiếp tới N1.Trong trường hợp này ,N1 là đề tài của câu.N2 đi cùng với にvà động từ ở dạng bị động được sử dụng.
私 は せんせい に ほめられました。
Tôi được khen bởi thầy giáo.
私 は 母 に 買い物 を 頼まれました
Tôi được mẹ nhờ đi mua hàng.
私 は 犬 に かまれました.
Tôi bị cắn bởi con chó.
3> N1(person) はN2(person)にN3 をVbị động.
Khi hành động của N2 có ảnh hưởng trực tiếp tới một vật thuộc vế N1 và N1 cảm thấy tiếc hoặc rắc rối,N1 sử dụng mẫu câu này để diễn tả cảm xúc của mình.
私 は おとうと に パソコン を こわしました。
Máy tính của tôi bị hư bởi em tôi.
私 は 犬 に 手 を かまれました
Cánh tay tôi bị cắn bởi con chó.
4>N(thing)が/はVbị động.
Khi bạn cần nhắc đến người -chủ thể của yhành động.bạn có thể đưa vật lên làm chủ ngữ. Trong trường hợp này , động từ bị động được sử dụng.
日本 の 車 は 世界集 に 湯主されて います
Xe hơi của Nhật Bản được xuất khẩu ra khắp thế giới .
会議 は 神戸 で 開かれました。
Một hội nghị được tổ chức tại KoBe.
5>N1は N2(person)によってVbị động。
Khi một vật được khám phám ,sáng tạo bởi 1 ai đó.Ta dùng mẫu câu này với によってsau danh từ chỉ người thay cho に . Động từ chủ yếu đi cùng mẫu câu này là:書きます;はつめいします;はっけんします。
「げんじ もの かたり」は むらさきぶ によって かかれました。
「The Tale of Genji」dược viết bởi Murasakibu
電話 は ベル によって 発明されました。
Điện thoại được phát minh bởi nhà bác học Bell
6>Nから/Nで つくられます.
Khi một vật nào đó được làm từ vật liệu nào. Vật liệu được gắn cùng から. Khi vật liệu có thể nhìn bằng mắt (từ sản phẩm)vật liệu được gắn cùng で。
ビ-ル は 麦から つくられました.
Bia được làm từ lúa mạch
昔日本 の 家 は 木 で 造られました.
Nhà Nhật được làm từ gỗ.