いうI-言葉
特急 | とっきゅう | tốc hành |
料金 | りょうきん | tiền vé |
気にかかる | để ý | |
券 | vé | |
アナウンス | xướng ngôn viên | |
間違う | sai | |
優しい | やさしい | dịu dàng |
乗せる | のせる | chất lên, xếp lên |
命令する | めいれいする | ra lệnh |
感じがする | có cảm giác | |
求める | もとめる | yêu cầu |
残す | のこす | chừa lại |
いたずら | nghịch ngợm | |
いつかどこか | có một lần ở đâu đó | |
離れる | はなれる | xa cách |
禁止 | きんし | cấm |
投書 | とうしょ | thư độc giả |
伝わる | つたわる | truyền đạt |
伝わり方 | cách truyền đạt | |
相手 | あいて | đối phương |
けれども | nhưng |
II-使いましょう
1) ~~ つもり
a)Vる/ない + つもりです.(dự định làm gì/không làm gì)
Mẫu câu này dùng để diễn đạt ý chí thực hiện 1 kế hoạch cụ thể trong tương lại
夏休みにアルバイトをするつもりです。
Nghỉ hè tôi dự định sẽ làm thêm
将来、僕は父の会社に入らないつもりです。
Tương lai, tôi dự định sẽ không làm trong công ty của cha tôi
Lưu ý: つもり không được dùng để nói về kế hoạch trong thời gian ngắn(trong trường hợp này nên dùng V thể ý chí + と思っている) và không được dùng với người trên mình.
つもり + じゃありません: không có dự định
すみません、あなたのじゃまをするつもりじゃなかったんですよ。
Xin lỗi, tôi không có ý định cản trở bạn đâu
b)V た +つもりだったが、~~: nghĩ rằng đã ~~ nhưng
Mẫu câu này mang hàm ý hối tiếc, bản thân người nói đã có dự định, có ý nghĩ, tin rằng mình đã làm chuyện đó but thực tế lại không diễn ra như những gì mình đã nghĩ.
自分では大人になったつもりだったが、子供のようなこうどうをしてちゃった。
Bản thân tôi nghĩ rằng mình đã lớn nhưng tôi lại hành động như trẻ con
正しく書いたつもりだったが、間違ってちゃった。
Tôi nghĩ rằng mình đã viết đúng nhưng lại sai mất rồi
c)V た +つもりで, ~~: xem như đã A, làm B
Dùng diễn tả ý ngươi nói làm hành động B để thay thế cho hành động A(dự định làm) và xem như đã làm hành động A
ぼくはボナスをもらったばかりです。旅行したつもりで、銀行にそのお金を入れた。
Tôi vừa mới nhận tiền thưởng. Tôi đã bỏ tiền đó vào ngân hàng và xem như mình đã dùng số tiền đó để đi du lịch
Dùng để diễn đạt ý người nói tự xem mình là 1 đối tượng nào đó và hành động như người đó
有名な人になったつもりで、友達に写真とサインをあげます。
Tôi xem mình đã trở thành 1 người nổi tiếng nên cho bạn bè ảnh và chữ ký
2)~される//~させられる(thể bị động sai khiến)
V(I)
Vない -> bỏ ない + される
V(II)
Vる -> bỏ る + させられる
V(III)
来る -> こさせられる
する -> させられる
A は B に + Vさせられる (A bị B bắt làm gì)
まだ 下手な のに、日本語 で 説明させられました。
Mặc dù vẫn còn dở, nhưng tôi đã bị bắt giải thích bằng tiếng Nhật
昨日は母に3時間も勉強させられました。
Hôm qua tôi bị mẹ bắt học đến 3 tiếng đồng hồ
彼は毎日遅くまで残業させられているらしい。
Có lẽ là mỗi ngày anh ấy bị bắt làm thêm đến tận khuya.
1 chuyện gì đó xảy ra tác động vào người nói khiến người nói phải bị cái gì đó
その話を聞いて、泣かされました。
Khi nghe câu chuyện đó, tôi đã bị làm cho bật khóc.
17/07/2010 lúc 6:07 chiều
Hay quá bạn ơi, tiếp tục nhé