第 15 課: わかりあう I – 言葉
旅 の 恥 はかけ捨て | đi chơi thì cho thoải mái một chút | |
諺 | ことわざ | tục ngữ |
その上 | そのうえ | hơn nữa |
厳しい | きびしい | nghiêm khắc |
上下関係 | じょうげかんけい | quan hệ trên dưới |
だから | do đó | |
枠 | わく | khung,hạn chế |
無礼講 | ぶれいこう | Đừng câu nệ,cứ tự nhiên đi |
戻る | もどる | quay trở lại |
しっかりと | vững chắc ,bền chặt,kiên định | |
決める | きめる | quyết định |
壊れる | こわれる | bị hỏng |
息抜き | いきぬき | sự nghỉ xả hơi |
現代 | げんだい | hiện đại |
全体 | ぜんたい | toàn thể |
集団 | しゅうだん | tập thể |
秩序 | ちつじょ | trật tự,kỉ luật |
出来上がる | できあがる | hoàn thành,hoàn thiện |
相変わらず | あいかわらず | vẫn như cũ,như thường |
課長 | かちょう | chủ nhiệm(một bộ phận trong công sở,công ty v.v.) |
平社員 | へいしゃいん | nhân viên |
乱す | みだす | làm rối loạn,làm bối rối,rối bời |
気にかける | chú ý,chú ý,chú tâm | |
関心 | かんしん | quan tâm |
ふり | vờ | |
慌てる | あわてる | bối rối,lúng túng,vội vàng. |
譲る | ゆずる | nhường,nhượng bộ |
態度 | たいど | thái độ |
属する | ぞくする | thuộc(vào loại, vào nhóm) |
規律正しい | きりつただしい | đúng kỉ luật |
一方 | いっぽう | mặt khác |
意識 | いしき | nhận thức |
いつまでも | bất cứ lúc nào | |
嘆き | なげき | nỗi đau, nỗi buồn |
よそ者 | người ngoài | |
なかなか | mãi mà,khó mà |
II – 文法
A「~わけだ」Tóm lại,nghĩa là(chỉ lý do,điều đương nhiên,tất nhiên)
V普通形
い形-い
な形-な
名-な
社 長とけんかしたから、仕事をやめることになったわけです。
Vì cãi nhau với giám đốc,nên tôi quyết định thôi việc( koto ni naru :việc thôi việc ở đây là do giám đốc ép phải thôi việc)
B「~というわけだ」giống nghĩa trên nhưng dùng khi muốn kiểm tra lại,xác định lại ý của người nói
A:ベトナムに来る外国人観光客の数は毎年増えているそうですよ。
Hằng năm,số lượng khách thăm quan nước ngoài tới Việt Nam ngày càng tăng.
B:つまり、ベトナムの旅行業はだんだん発展しているわけです。
Tóm lại,nghĩa là ngành du lich Việt Nam đang phát triển nhỉ.
C「~ながら」~のに Mặc dù
動_ます形/ない形_ない
い形-い
な形-な
名-な
日本語 が できない と 言い ながら、通訳さん は 来なくて、こまって いるん です。
Mặc dù đã nói là không biết tiếng nhật vậy mà phiên dịch viên không tới,bối rối quá.
D「~しようと~」~しても cho dù
だれ が 何 と 言おう と気に しないで ください。
Cho dù ai có nói gì thì cũng đừng bận tâm nhé.
だれ が 来よう と、この 地域 の 規則 を 守らなければならない。
Cho dù ai tới đi nữa cũng phải tuân theo qui định của khu vực này.
E「~まい」
Vるまいと思う: Nhất quyết không làm gì đấy
二度 と 行くまい と 思った のに、また 同じ レストラン へ 行った。
Mặc dù nghĩ là nhất quyết không đến lần thứ 2 nhưng lại đến cái nhà hàng đó một lần nữa rồi.