Không Có Gì

www.mediafire.com/tuchikara

Bài 36

Bình luận về bài viết này

I-TỪ VỰNG

とどきます 届きます đến
でます 出ます (trò chơi)tham gia(しあいにー)
うちます 打ちます đánh máy
ちょきんします 貯金します tiết kiệm
ふとります 太ります mập lên, tăng cân
やせます giảm cân ,gầy đi
すぎます 過ぎます hơn (7じを)
なれます 慣れます quên(phong tục) (しゅうかんにー)
かたい 硬い rắn, cứng
やわらかい 軟らかい mềm
でんし ー電子 điện
けいたい 携帯 có thể mang, đem
こうじょう 工場 nhà máy,nhà xưởng
けんこう 健康 sức khoẻ
けんどう 剣道 kiếm đạo
まいしゅう 毎週 mỗi tuần
まいつき 毎月 mỗi tháng
まいとし 毎年 mỗi năm
やっと cuối cùng
かなり kha khá
かならず 必ず chắc chắn ,nhất định
ぜったいに 絶対に tuyệt đối
じょうずに 上手に giỏi ,thành thạo
できるだけ càng …càng tốt
このごろ những ngày này
―ずつ mỗi

II-NGỮ PHÁP
I>
 V1る ————– + ように、 V2………
V1ない
ように:Chỉ mục tiêu để đạt được 1 trạng thái.
Trong mẫu câu này V1 chỉ trạng thái hay mục đích còn V2 chỉ một hành động có ý chí. để đạt được trạng thái V1 :
早く 泳げる ように、毎日 練習して います。
Để có thể bơi nhanh ,tôi luyện tập hàng ngày .

忘れない ように、メモして ください。
Để ko bị quên ,tôi làm một cuốn lịch công tác.

II
Vるように  —————— + なりまして 
V(ない)なく
Mẫu câu này chỉ một tình trạng mà bây giờ mới có hoặc ngày trước có nhưng bây giờ đã ko còn.
Vd:日本語 が はなせる よう に なりました
Bây giờ tôi mới có thể nói tiếng Nhật

やっと じでんしゃ に のれる ように なりました
Cuối cùng tôi cũng biết đi xe đạp

年 を とる と、小さい 字 が 読めなく なります。
Khi bạn già ,bạn sẽ ko thể đọc những con chữ nhỏ

太りました から、好きな 服 が 切られなく なりました
Tôi tăng cân nên tôi ko còn có thể mặc những bộ đồ tôi yêu thích

III 
Vる        ————+ようにします 
Vない
Mẫu câu trên có nghĩa là cố gắng sao cho
―ようにしています。cố gắng làm 1 việc gì đó thành thói quen.
毎日 運動して、何 でも 食べる ように して います。
Tôi cố gắng tập thể dục hàng ngày và ăn thật nhiều thức ăn.

葉 に 悪いです から、甘い もの を 食べない よう に して います。
Tôi cố gắng ko ăn ngọt bởi vì nó ko tốt cho răng

ーようにしてください。Khuyên ai cố gắng làm 1 việc gì đó thành thói quen

もっと やさい を たべる ように して います。
Bạn nên ăn nhiều rau vào.

明日 は ぜった に じかん に おくれない ように して ください。
Hãy chắc chắn rằng ngày mai anh sẽ ko đến muộn

Bình luận về bài viết này