I-TỪ VỰNG
とどきます | 届きます | đến |
でます | 出ます | (trò chơi)tham gia(しあいにー) |
うちます | 打ちます | đánh máy |
ちょきんします | 貯金します | tiết kiệm |
ふとります | 太ります | mập lên, tăng cân |
やせます | giảm cân ,gầy đi | |
すぎます | 過ぎます | hơn (7じを) |
なれます | 慣れます | quên(phong tục) (しゅうかんにー) |
かたい | 硬い | rắn, cứng |
やわらかい | 軟らかい | mềm |
でんし | ー電子 | điện |
けいたい | 携帯 | có thể mang, đem |
こうじょう | 工場 | nhà máy,nhà xưởng |
けんこう | 健康 | sức khoẻ |
けんどう | 剣道 | kiếm đạo |
まいしゅう | 毎週 | mỗi tuần |
まいつき | 毎月 | mỗi tháng |
まいとし | 毎年 | mỗi năm |
やっと | cuối cùng | |
かなり | kha khá | |
かならず | 必ず | chắc chắn ,nhất định |
ぜったいに | 絶対に | tuyệt đối |
じょうずに | 上手に | giỏi ,thành thạo |
できるだけ | càng …càng tốt | |
このごろ | những ngày này | |
―ずつ | mỗi |
II-NGỮ PHÁP
I>
V1る ————– + ように、 V2………
V1ない
ように:Chỉ mục tiêu để đạt được 1 trạng thái.
Trong mẫu câu này V1 chỉ trạng thái hay mục đích còn V2 chỉ một hành động có ý chí. để đạt được trạng thái V1 :
早く 泳げる ように、毎日 練習して います。
Để có thể bơi nhanh ,tôi luyện tập hàng ngày .
忘れない ように、メモして ください。
Để ko bị quên ,tôi làm một cuốn lịch công tác.
II
Vるように —————— + なりまして
V(ない)なく
Mẫu câu này chỉ một tình trạng mà bây giờ mới có hoặc ngày trước có nhưng bây giờ đã ko còn.
Vd:日本語 が はなせる よう に なりました
Bây giờ tôi mới có thể nói tiếng Nhật
やっと じでんしゃ に のれる ように なりました
Cuối cùng tôi cũng biết đi xe đạp
年 を とる と、小さい 字 が 読めなく なります。
Khi bạn già ,bạn sẽ ko thể đọc những con chữ nhỏ
太りました から、好きな 服 が 切られなく なりました
Tôi tăng cân nên tôi ko còn có thể mặc những bộ đồ tôi yêu thích
III
Vる ————+ようにします
Vない
Mẫu câu trên có nghĩa là cố gắng sao cho
―ようにしています。cố gắng làm 1 việc gì đó thành thói quen.
毎日 運動して、何 でも 食べる ように して います。
Tôi cố gắng tập thể dục hàng ngày và ăn thật nhiều thức ăn.
葉 に 悪いです から、甘い もの を 食べない よう に して います。
Tôi cố gắng ko ăn ngọt bởi vì nó ko tốt cho răng
ーようにしてください。Khuyên ai cố gắng làm 1 việc gì đó thành thói quen
もっと やさい を たべる ように して います。
Bạn nên ăn nhiều rau vào.
明日 は ぜった に じかん に おくれない ように して ください。
Hãy chắc chắn rằng ngày mai anh sẽ ko đến muộn