Không Có Gì

www.mediafire.com/tuchikara

Bài 125 (Beginner Season 1)

Bình luận về bài viết này

BÀI 125: LỜI KHUYÊN

Nghe đoạn hội thoại

Kanji
外国人: すみません。お寿司 の 食べ 方 を 教えてくれません か。

日本人: はい、お醤油 を この お皿 に 入れて、お箸 で 取って、ひっくり 返して、ねた を お醤油 に つけて食べます。

爺さん: 違う!本当 の お寿司 の 食べ 方 は 手 で 食べるん だ よ。

一斉に: ヘー、そう なん です か。

爺さん: まったく、最近 の 若い もん は 分かって ない な。ま、いい か、勝手 に 食え。

Kana
がいこくじん: すみません。おすし の たべ かた を おしえ て くれません か。

にほんじん: はい、おしょうゆ を この おさら にいれて、おはし で とって、ひっくり かえして、ねた を おしょうゆ につけて たべます。

じいさん: ちがう!ほんとう の おすし の たべ かた は て で たべるん だ よ。

いっせいに: ヘー、そう なん です か。

じいさん: まったく、さいきん の わかい もん は わかって ない な。ま、いい か、かって に くえ。

Romaji
Gaikokujin:Sumimasen. Osushi no tabekata o oshiete kuremasen ka.

Nihonjin:Hai, oshōyu o kono osara ni irete, ohashi de totte, hikkurikaeshite, neta o oshōyu ni tsukete tabemasu.

Jīsan:Chigau! Hontō no osushi no tabekata wa te de taberu n da yo.

Issei ni:Hee, sō nan desu ka?

Jīsan:Mattaku, saikin no wakaimon wa wakatte nai na. Ma, ii ka, katte ni kue.

Dịch

Khách nước ngoài: Xin lỗi. Anh có thể chỉ cho tôi cách ăn Sushi được ko ?

Người Nhật: Vâng, đổ xì dầu vào trong đĩa này, gắp sushi bằng đũa, lật người lên, chấm vào xì dầu và thưởng thức.

Người đàn ông lớn tuổi: Sai rồi! Cách ăn sushi đúng là ăn bằng tay đấy.

Cả hai người: Hứm, thật vậy sao ?

Người đàn ông lớn tuổi: Thật là, những người trẻ ngày nay không biết gì cả. Mà thôi, các anh cứ ăn theo cách nào tùy thích.

Từ vựng

Kanji Kana Romaji Tiếng Việt
食べ方 たべかた tabekata cách ăn
さら sara đĩa
はし hashi đũa
ねた ねた (to) moushimasu nói, gọi
若いもん わかい もん wakai mon người trẻ
勝手に かってに katte ni như yêu thích
ひっくり返す ひっくりかえす hikkuri kaesu lật ngược

Ngữ pháp

Hôm nay giới thiệu về hậu tố “~kata”, nghĩa là (cách ~). Hậu tố này được kết hợp với động từ thể masu, sau khi bỏ masu đi. Xem bảng dưới

Lớp động từ Thể từ điển Thể masu +kata Nghĩa
Lớp I 行く(iku) 行き(iki) 行き(iki kata) cách đi
Lớp II 食べる(taberu) 食べ(tabe) 食べ(tabe kata) cách ăn
Lớp III する(suru) し(shi) (shi kata) cách làm

美しい 歩き 方 を 身 に つけましょう(Utsukushii aruki kata wo mi ni tsukemashou)
Hãy học cách đi đứng thanh lịch.

話し 方 ひとつ で 彼 が どんな 人間 か わかる (Hanashi kata hitotsu de kare ga donna ningen ga wakaru)
Tôi sẽ biết anh ấy là người như thế nào khi nghe cách anh ấy nói chuyện một lần

 TUCHIKARA

Bình luận về bài viết này